BCH công đoàn trường Tiểu học Cổ Bi luôn thực hiện tốt các quy định và hướng dẫn về thu chi tài chính, tài sản công đoàn. Định kì 6 tháng1 lần, sau khi làm quyết toán công đoàn nộp lên công đoàn cấp trên, đồng chí chủ tịch công đoàn đều thực hiện công khai tài sản, tài chính công đoàn trên bảng tin của công đoàn nhà trường và trên trang web.
Dưới đây là một số biểu mẫu công khai tài chính trong năm học 2023- 2024!
Biểu số 11b/CK-TLĐ
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG HUYỆN GIA LÂM
CÔNG ĐOÀN TRƯỜNG TH CỔ BI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
Cổ Bi, ngày 15 tháng 01 năm 2024
|
THÔNG BÁO
Công khai quyết toán thu, chi tài chính công đoàn công đoàn cơ sở
Năm 2023
TT
|
Nội dung
|
Mã số
|
Tổng hợp quyết toán trong kỳ
|
Chia ra
|
|
Công đoàn cơ sở thành viên
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
Công đoàn cơ sở
|
|
I
|
TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY ĐẦU KỲ
|
10
|
0
|
|
|
|
|
II
|
PHẦN THU
|
20
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thu đoàn phí Công đoàn
|
22
|
29.963.000
|
|
|
29.963.000
|
|
2.2
|
Thu kinh phí Công đoàn
|
23
|
0
|
|
|
0
|
|
2.3
|
Ngân sách Nhà nước cấp hỗ trợ
|
24
|
0
|
|
|
0
|
|
2.4
|
Các khoản thu khác
|
25
|
24.017.000
|
|
|
24.017.000
|
|
|
a- Chuyên môn hỗ trợ
|
25.01
|
0
|
|
|
0
|
|
|
b- Thu khác
|
25.02
|
24.017.000
|
|
|
24.017.000
|
|
|
CỘNG THU TCCĐ
|
|
54.463.000
|
|
|
54.463.000
|
|
2.5
|
Tài chính công đoàn cấp trên cấp
|
28
|
|
|
|
|
|
|
a. KPCĐ cấp trên cấp theo phân phối
|
28.01
|
37.099.516
|
|
|
37.099.516
|
|
|
b. Tài chính công đoàn cấp trên cấp hỗ trợ
|
28.02
|
0
|
|
|
0
|
|
2.6
|
ĐPCĐ, KPCĐ cấp dưới nộp lên
|
29
|
0
|
|
|
0
|
|
2.7
|
Nhận bàn giao tài chính công đoàn
|
40
|
0
|
|
|
0
|
|
|
TỔNG CỘNG THU
|
|
91.562.516
|
|
|
91.562.516
|
|
III
|
PHẦN CHI
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ
|
31
|
41.656.000
|
|
|
41.656.000
|
|
3.2
|
Chi tuyên truyền đoàn viên và NLĐ
|
32
|
13.087.000
|
|
|
13.087.000
|
|
3.3
|
Chi quản lý hành chính
|
33
|
8.900.000
|
|
|
8.900.000
|
|
3.4
|
Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương
|
34
|
7.322.000
|
|
|
7.322.000
|
|
|
a- Lương của cán bộ trong biên chế
|
34.01
|
|
|
|
|
|
|
b- Phụ cấp cán bộ công đoàn
|
34.02
|
7.322.000
|
|
|
7.322.000
|
|
|
c- Các khoản phải nộp theo lương
|
34.03
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Chi khác
|
37
|
12.775.000
|
|
|
12.775.000
|
|
|
CỘNG CHI TCCĐ
|
|
83.750.000
|
|
|
83.750.000
|
|
3.6
|
ĐPCĐ, KPCD đã nộp cấp trên quản lý trực tiếp
|
38
|
7.812.516
|
|
|
7.812.516
|
|
3.7
|
Bàn giao tài chính công đoàn
|
42
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG CHI
|
|
91.562.516
|
|
|
91.562.516
|
|
IV
|
TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY CUỐI KỲ
|
50
|
0
|
|
|
0
|
|
V
|
ĐPCĐ, KPCĐ PHẢI NỘP CẤP TRÊN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
|
60
|
45.630.589
|
|
|
45.630.589
|
|
|
T.M BAN CHẤP HÀNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Hiên
|
Biểu số 11b/CK-TLĐ
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG HUYỆN GIA LÂM
CÔNG ĐOÀN TRƯỜNG TH CỔ BI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
Cổ Bi, ngày 15 tháng 07 năm 2024
|
THÔNG BÁO
Công khai quyết toán thu, chi tài chính công đoàn công đoàn cơ sở
6 tháng đầu năm- Năm 2024
TT
|
Nội dung
|
Mã số
|
Tổng hợp quyết toán trong kỳ
|
Chia ra
|
Công đoàn cơ sở thành viên
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
Công đoàn cơ sở
|
I
|
TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY ĐẦU KỲ
|
10
|
0
|
|
|
|
II
|
PHẦN THU
|
20
|
|
|
|
|
2.1
|
Thu đoàn phí Công đoàn
|
22
|
13.611.000
|
|
|
13.611.000
|
2.2
|
Thu kinh phí Công đoàn
|
23
|
0
|
|
|
0
|
2.3
|
Ngân sách Nhà nước cấp hỗ trợ
|
24
|
0
|
|
|
0
|
2.4
|
Các khoản thu khác
|
25
|
11.460.000
|
|
|
11.460.000
|
|
a- Chuyên môn hỗ trợ
|
25.01
|
0
|
|
|
0
|
|
b- Thu khác
|
25.02
|
11.460.000
|
|
|
11.460.000
|
|
CỘNG THU TCCĐ
|
|
25.071.000
|
|
|
25.071.000
|
2.5
|
Tài chính công đoàn cấp trên cấp
|
28
|
|
|
|
|
|
a. KPCĐ cấp trên cấp theo phân phối
|
28.01
|
0
|
|
|
0
|
|
b. Tài chính công đoàn cấp trên cấp hỗ trợ
|
28.02
|
0
|
|
|
0
|
2.6
|
ĐPCĐ, KPCĐ cấp dưới nộp lên
|
29
|
0
|
|
|
0
|
2.7
|
Nhận bàn giao tài chính công đoàn
|
40
|
0
|
|
|
0
|
|
TỔNG CỘNG THU
|
|
|
|
|
|
III
|
PHẦN CHI
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ
|
31
|
13.930.000
|
|
|
13.930.000
|
3.2
|
Chi tuyên truyền đoàn viên và NLĐ
|
32
|
4.566.000
|
|
|
4.566.000
|
3.3
|
Chi quản lý hành chính
|
33
|
900.000
|
|
|
900.000
|
3.4
|
Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương
|
34
|
2.848.000
|
|
|
2.848.000
|
|
a- Lương của cán bộ trong biên chế
|
34.01
|
|
|
|
|
|
b- Phụ cấp cán bộ công đoàn
|
34.02
|
2.848.000
|
|
|
2.848.000
|
|
c- Các khoản phải nộp theo lương
|
34.03
|
|
|
|
|
3.5
|
Chi khác
|
37
|
2.010.000
|
|
|
2.010.000
|
|
CỘNG CHI TCCĐ
|
|
24.254.000
|
|
|
24.254.000
|
3.6
|
ĐPCĐ, KPCĐ đã nộp cấp trên quản lý trực tiếp
|
38
|
|
|
|
|
3.7
|
Bàn giao tài chính công đoàn
|
42
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG CHI
|
|
24.254.000
|
|
|
24.254.000
|
IV
|
TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY CUỐI KỲ
|
50
|
817.000
|
|
|
817.000
|
V
|
ĐPCĐ, KPCĐ PHẢI NỘP CẤP TRÊN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
|
60
|
25.439.340
|
|
|
25.439.340
|
|
T.M BAN CHẤP HÀNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Hiên
|